=

Giáo dục

Tin học văn phòng

Tin học văn phòng tiếng trung

Tin học văn phòng   |   06/10/2021, 16:11

Từ vựng tin học văn phòng tiếng Trung cần thiết cho những người làm công việc liên quan đến tiếng Trung. Hiện nay ở nước ta các công ty của trung quốc xuất hiện rất nhiều, việc biết tiếng Trung và sử dụng những công cụ soạn thảo như word, excel trong tin học văn phòng tiếng trung là lợi thế lớn.

 

Tin học văn phòng tiếng trung

Tin học văn phòng là một kỹ năng căn bản mà hiện nay bất cứ ứng viên nào cũng cần đáp ứng. Đặc biệt, đối với người làm việc liên quan đến tiếng Trung thì không thì cần biết các kỹ năng mà bạn còn phải biết về từ vựng tiếng Trung liên quan đến các công cụ như excel, word, powerpoint với các thao tác làm việc cơ bản. Cùng tự học tiếng Trung tại nhà tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung trong tin học văn phòng như excel, word, powerpoint nhé!

Các từ tiếng trung phổ biến

Chọn tất cả

全选

quán xuǎn

Sao chép ký tự

复制(字符

fùzhì (zìfú)

Cắt

剪切

jiǎn qiè

Dán ký tự

粘贴

zhāntiē

In văn bản

打印

dǎyìn

Quay lại

返回

fǎnhuí

Lưu văn bản

保存

bǎocún

Sao chép nguyên dạng

正本格式

zhèngběn géshì

Tìm kiếm

查询

cháxún

Gạch chân

划线

huá xiàn

In nghiêng

斜体

xiétǐ

In đậm

粗体

cū tǐ

font chữ

字体

zìtǐ

Tạo bảng mới

新建

xīnjiàn

Ẳn cột đã chọn

隐藏列

yǐncáng liè

Định dạng

格式

géshì

Ẳn hàng đã chọn

隐藏行

yǐncáng xíng

Thu nhỏ cửa sổ

最小化

zuìxiǎo huà

Phóng to cửa sổ

最大化

zuìdà huà

Kích đúp

双击

shuāngjī

Kích đơn

单击

dān jī

Xóa

删除

shānchú

Chuyển đến ô đầu tiên của bảng

位移至最开始

wèiyí zhì zuì kāishǐ

Chuyển đến ô cuối cùng của bảng

位移至最后

wèiyí zhì zuìhòu

Kết Luận

Với những từ mình đã gợi ý ở trên hy vọng có thể giúp ích được cho bạn, bạn có góp ý gì xin để lại ở phần bình luận mình sẽ tiếp thu và bổ xung thêm trong bài viết. Cảm ơn, chúc bạn thành công trong công việc.

Bình luận